Tên tiếng Hàn, Hán Việt, tiếng Anh, tiếng Trung của BTS
IDOL | by
Là một ARMY chân chính chắc hẳn bạn đều quan tâm đến mọi thứ về các thành viên của BTS và trong đó không thể bỏ qua tên gọi họ với các thứ tiếng khác nhau. Hôm nay ChuuniOtaku sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc về tên tiếng Hàn, Hán Việt, tiếng Anh, tiếng Trung của BTS nhé.
Tên tiếng Hàn, Hán Việt, tiếng Anh, tiếng Trung của các thành viên BTS
1. Jin
Tiếng Hàn: 김석진 – Kim Seok-jin
Tiếng Anh: Jin
Hán Việt: Kim Thạc Trân
Tiếng Trung: 金碩珍
2. Suga
Tiếng Hàn: 민윤기 – Min Yoon-gi
Tiếng Anh: Suga
Hán Việt: Mẫn Doãn Kì
Tiếng Trung: 閔玧其
3. J-Hope
Tiếng Hàn: 정호석 – Jung Ho-seok
Tiếng Anh: J-Hope
Hán Việt: Trịnh Hiệu Tích
Tiếng Trung: 鄭號錫
4. RM
Tiếng Hàn: 김남준 – Kim Nam-joon
Tiếng Anh: RM
Hán Việt: Kim Nam Tuấn
Tiếng Trung: 金南俊
5. Jimin
Tiếng Hàn: 박지민 – Park Ji-min
Tiếng Anh: Jimin
Hán Việt: Phác Trí Mân
Tiếng Trung: 朴智閔
6. V
Tiếng Hàn: 김태형 – Kim Tae-hyung
Tiếng Anh: V
Hán Việt: Kim Thái Hanh
Tiếng Trung: 金泰亨
7. Jungkook
Tiếng Hàn: 전정국 – Jeon Jeong-kook
Tiếng Anh: Jungkook
Hán Việt: Điền Chính Quốc
Tiếng Trung: 田柾國
Mong rằng với những thông tin trên có thể giải đáp thắc mắc của bạn đọc về tên tiếng Hàn, Hán Việt, tiếng Anh, tiếng Trung của các thành viên BTS.
Xem thêm về BTS:
Từ khóa:
- tên tiếng anh của bts
- tên hán việt của bts
- tên tiếng việt của bts
- tên tiếng trung của nhóm bts
- tên tiếng hoa của bts
- tên tiếng hàn của bts
https://chuuniotaku.com/wp-content/uploads/2019/08/ten-tieng-han-han-viet-tieng-anh-tieng-trung-cua-bts.jpg